Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản này quy định các ống vuông bằng thép cacbon, sau đây được gọi là "ống vuông", được sử dụng cho kiến trúc công trình dân dụng và các
cấu trúc.
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản này quy định các ống vuông bằng thép cacbon, sau đây được gọi là "ống vuông", được sử dụng cho kiến trúc công trình dân dụng và các
cấu trúc.
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản này quy định các ống vuông bằng thép cacbon, sau đây được gọi là "ống vuông", được sử dụng cho kiến trúc công trình dân dụng và các
cấu trúc.
Nhận xét
Các đơn vị và giá trị số cho trong {} trong tiêu chuẩn này dựa trên Hệ đơn vị quốc tế (SI) và được thêm vào để tham khảo thông tin.
Hơn nữa, các đơn vị truyền thống đi kèm với các giá trị số trong Tiêu chuẩn này sẽ được chuyển đổi, ngày 1 tháng 1 năm 1991, sang các đơn vị SI và các giá trị số.
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CHEMICAL COMPOSITION |
|||||||||
c | si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
STKR400 | 0,25 | - | - | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - |
STKR490 | 0,18 | 0,55 | 1,5 | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - |
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH MECHANICAL PROPERTIES |
||
Bền kéo | Bền chảy | Độ giãn dài Elongation |
|
Tensile Strength | Yiedl Strength | ||
(Min) N/mm² | (Min) N/mm² | (Min) % | |
STKR400 | 400 | 245 | 23 |
STKR490 | 490 | 325 | 23 |
Dung sai TOLERANCE |
|||
Chiều dài Side length |
≤ 100 mm : ± 1.5 mm | ||
> 100 mm: ± 1.5% | |||
Độ dày Thickness |
< 3 mm: ± 0.3% | ||
≥ 3 mm: ± 10% |
No.5 test piece | ||||||||
Symbol of grade | Độ giãn dài tối thiểu của ống có độ dày dưới 8 mm Minimum value of elongation of tubes under 8 mm in wall thickness |
|||||||
Wall Thickness division | ||||||||
≤ 1 mm | 1 < t < 2 | 2 < t < 3 | 3 < t < 4 | 4 < t < 5 | 5 < t < 6 | 6 < t < 7 | 7 < t < 8 | |
min % | 12 | 14 | 16 | 17 | 18 | 20 | 22 | 23 |
CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
ĐC:Số 91, Khu Cam Lộ, phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
Hotline: 0359 148 930
Email: ongthep190@gmai.com