Thép hình nhẹ dùng cho kết cấu chung Giới thiệu Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản này được thành lập vào năm 1957 và cho đến ngày nay đã trải qua tám lần sửa đổi. Lần sửa đổi cuối cùng được thực hiện vào năm 2005 và lần sửa đổi này nhằm đáp ứng sự thay đổi của xu hướng công nghệ. Tiêu chuẩn quốc tế tương ứng vẫn chưa được công bố tại thời điểm này.
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3350 Thép hình nhẹ dùng cho kết cấu chung
Thép hình nhẹ dùng cho kết cấu chung Giới thiệu Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản này được thành lập vào năm 1957 và cho đến ngày nay đã trải qua tám lần sửa đổi. Lần sửa đổi cuối cùng được thực hiện vào năm 2005 và lần sửa đổi này nhằm đáp ứng sự thay đổi của xu hướng công nghệ. Tiêu chuẩn quốc tế tương ứng vẫn chưa được công bố tại thời điểm này.
Các mặt cắt thép đo ánh sáng được tạo hình nguội cho các tòa nhà và kết cấu khác (sau đây được gọi là "mặt cắt đo ánh sáng").
Phân loại, ký hiệu và độ dày áp dụng Các phần của máy đo ánh sáng phải được phân loại thành một cấp và ký hiệu của cấp, mô tả theo hình dạng mặt cắt và ký hiệu của hình dạng mặt cắt phải được nêu trong bảng 1.
Chiều dày áp dụng của mặt cắt máy đo ánh sáng phải như được cho trong bảng 2. 4 Phương pháp sản xuất Các mặt cắt của thước đo nhẹ phải được chế tạo bằng cách cán nguội, v.v., từ các tấm và dải thép cán nóng, các tấm và dải thép cán nguội, hoặc các tấm và dải thép phủ.
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CHEMICAL COMPOSITION |
|||||||||
c | si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
SSC400 | 0,25 | - | - | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - |
G300 | 0,3 | - | 1,6 | 0,1 | 0,035 | - | - | - | - | - |
G350 | 0,3 | - | 1,6 | 0,1 | 0,035 | - | - | - | - | - |
G450 | 0,2 | - | 1,2 | 0,04 | 0,03 | - | - | - | - | - |
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH MECHANICAL PROPERTIES |
||
Bền kéo | Bền chảy | Độ giãn dài Elongation |
|
Tensile Strength | Yiedl Strength | No.5 test piece | |
(Min) N/mm² | (Min) N/mm² | (Min) % | |
SSC400 | 400 ÷ 540 | 245 | 21 |
G300 | 340 | 300 | 20 |
G350 | 420 | 350 | 15 |
G450 | 480 | 450 | 10 |
DUNG SAI TOLERANCE |
||||
Chiều cao Height |
< 150 mm: ± 1.5 mm | |||
150 ÷ 300 mm: 12.0 mm | ||||
300 mm: 13.0 mm | ||||
Chiều dài Length |
≤ 7m: +40 mm - 0 mm |
|||
>7m: +5mm/1m chiều dài | ||||
Độ dày Thickness |
1.6 ÷ 2.0 mm: ±0.22 mm | |||
2.0 ÷ 2.5 mm: ±0.22 mm | ||||
2.5 ÷ 3.15 mm: ±0.28 mm |
CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
ĐC:Số 91, Khu Cam Lộ, phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
Hotline: 0359 148 930
Email: ongthep190@gmai.com