Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản này quy định các ống thép cacbon, sau đây được gọi là "ống", được sử dụng cho đường ống dẫn hơi, nước, dầu, khí, không khí, v.v. tại
áp lực làm việc tương đối thấp.
Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản này quy định các ống thép cacbon, sau đây được gọi là "ống", được sử dụng cho đường ống dẫn hơi, nước, dầu, khí, không khí, v.v. tại
áp lực làm việc tương đối thấp.
1 Phạm vi
Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản này quy định các ống thép cacbon, sau đây được gọi là "ống", được sử dụng cho đường ống dẫn hơi, nước, dầu, khí, không khí, v.v. tại
áp lực làm việc tương đối thấp.
2. Cấp và Chỉ định
Ống phải được phân loại thành một cấp và ký hiệu chữ cái của nó sẽ được nêu trong Bảng 1, và được chia nhỏ thành ống đen và ống mạ kẽm tùy theo sự không tồn tại của
sự tồn tại của các lớp tráng kẽm.
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CHEMICAL COMPOSITION |
|||||||||
c | si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
SGP | - | - | - | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - |
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH MECHANICAL PROPERTIES |
|||
Bền kéo | Bền chảy | Độ giãn dài Elongation No.12 test piece |
Độ giãn dài Elongation No.5 test piece |
|
Tensile Strength | Yiedl Strength | |||
(Min) N/mm² | (Min) N/mm² | (Min) % | (Min) % | |
SGP | 294 | - | 30 | 25 |
Shape of test piece | Minimum value of elongation | ||||||||||
Wall thickness division | |||||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||||||
No.12 test piece (direction of pipe axis) |
24 | 26 | 27 | 28 | 30 | ||||||
No.5 test piece (direction perpendicular to pipe axis) |
19 | 20 | 22 | 24 | 25 |
Dung sai - Tolerance | |||
Đường kính ngoài Outside Diameter |
≤48,6 mm : ± 0,5 mm | ||
> 50 mm mm: ± 1% | |||
Độ dày (Thickness) | - 12.5%, + not specified |
CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
ĐC:Số 91, Khu Cam Lộ, phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
Hotline: 0359 148 930
Email: ongthep190@gmai.com